Thực hiện Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022 và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2022; Căn cứ vào biên bản họp Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy K10 của Trường theo Phương thức mã 100 (xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022) và phương thức mã 200 (xét tuyển kết quả học bạ THPT) đợt 1 năm 2022 như sau:
TT |
Ngành và chuyên ngành xét tuyển |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm |
|
Phương thức mã 100 |
Phương thức mã 200 |
||||
1 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật). |
7310101 |
A00, A01, D01, C04 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch). |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
3 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế). |
7340120 |
A00, A01, D01, C14 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
4 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá). |
7340201 |
A00, A01, D01, C14 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
5 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin). |
7340301 |
A00, A01, D01, C03 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
6 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
7340302 |
A00, A01, D01, C03 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử, Tin học Kế toán). |
7340405 |
A00, A01, D01, C01 |
15.00 điểm |
18.00 điểm |
Ghi chú: Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Phương thức mã 100 là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022; theo Phương thức mã 200 là tổng điểm kết quả học tập THPT của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo ngành đăng ký, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực, trong đó không có môn thi bị điểm liệt./.